Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

30 câu trắc nghiệm GEN – MÃ DI TRUYỀN bài 1 Sinh Học 12

Bài tập TRẮC NGHIỆM chủ đề GEN và Mã di truyền chương trình nâng cao môn sinh học lớp 12 học kỳ 1 bài 1.

Đáp án là phần được gạch chân. Quý thầy cô muốn tải về File WORD (. doc ) tổng hợp 400 câu theo từng bài để dễ dàng biên soạn theo Link ở cuối bài viết.

GEN-MÃ DI TRUYỀN

1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Đầu 5, mạch mã gốc                  B. Đầu 3,  mạch mã gốc

C. Nằm ở giữa gen                        D. Nằm ở cuối gen

2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?

A. Phân mảnh                                             B. Vùng mã hoá không liên tục

C. Không phân mảnh                                 D. Không mã hoá axit amin mở đầu

3/  Intrôn là gì?

A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã

B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã

C. Đoạn gen mã hoá các axit amin

D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen

4/ Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?

A. AUA,UGG               B. AUG,UGG             C. UUG,AUG                        D. UAA,UAG

5/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?

A.  UAG,UGA,AUA         B. UAA,UAG,AUG      C. UAG,UGA,UAA           D.UAG,GAU,UUA

Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 GEN và Mã di truyền

6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?

A. 60                B. 61                    C. 63                                       D. 64

7/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?

A. 27               B. 48            C. 16                                       D. 9

8/ ADN-Polimeraza có vai trò gì ?

A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới

B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5, ” 3,

C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3, ” 5,

D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới

9/ Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:

A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất

B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất

C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào

D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào

13/ Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:

A. Tế bào chất       B. Ri bô xôm

C.Ty thể                     D. Nhân tế bào

14/ Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:

A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin

B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau

C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin

D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

15/ Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:

A. 6 x106      B. 3 x 106               C. 6 x 105                               D. 1,02 x 105

16/ Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:

A. Sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc

B. Sản phẩm tạo nên thành phần chức năng

C .Kiểm soát hoạt động của các gen khác

D. Sản phẩm nhất định (chuổi poolipeptit hoặc ARN)

17/ Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về:

1 : Chiều tổng hợp                2 : Các enzim tham gia                    3 : Thành phần tham gia

4 : Số lượng các đơn vị nhân đôi                                                   5 : Nguyên tắc nhân đôi

Phương án đúng là:

A. 1, 2                 B. 2, 3 ,4                  C. 2, 4                                     D. 2, 3, 5

18/ Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:

A. Có một bộ ba khởi đầu

B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin

C. Một bộ ba mã hóa một axitamin

D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba

19/ Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?

A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung

B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi

C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào

D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y

20/ Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khuôn?

A. 3, OH       B. 3, P                                     C. 5, OH                                 D. 5, P

21/ Các bộ ba nào sau đây không có tính thoái hóa?

A. AUG, UAA           B. AUG, UGG         C. UAG, UAA                       D. UAG, UGA

24/ Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki =1000 nu.Số đoạn ARN mồi là:

A. 48       B. 46         C. 36                                       D. 24

25/ Nhóm sinh vật nào trong quá trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn?

1: nhân sơ      2: nhân thực              3: virut có ADN sợi đơn      4: virut có ADN sợi kép      5: vi khuẩn

A.1;2         B. 1;2;4                                  C. 1;2;3;5                               D. 2;4

26/ Bản chất của mã di truyền là:

A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.

B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.

C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.

27/ Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế

A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.                 B. tổng hợp ADN, ARN.

C. tổng hợp ADN, dịch mã.                            D. tự sao, tổng hợp ARN.

28/ Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN – pôlimeraza có vai trò

A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.

B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.

C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.

D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.

29/ Mã di truyền có tính thoái hóa là do :

A. Số loại axitamin nhiều hơn số bộ ba mã hóa

B. Số bộ ba mã hóa nhiều hơn số loại axitamin

C. Số axitamin nhiều hơn số loại nu

D. Số bộ ba nhiều hơn số loại nu

30/ Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về :

A. Tính thống nhất của sinh giới

B. Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài

C. Nguồn gốc chung của sinh giới

D. Sự tiến hóa liên tục

4.5/5 – (8 bình chọn)

Posted

in

by

Tags: