Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

24 câu trắc nghiệm di truyền liên kết giới tính, dt ngoài nhân

Tổng hợp bài tập Sinh Học lớp 12 theo từng bài có ĐÁP ÁN giúp học sinh nắm được các kiến thức trọng tâm. Tiếp nối liên kết GEN, hoán vị GEN sinh học 12 bài 11 trước đó, tailieutracnghiem.net đăng tải 24 câu trắc nghiệm di truyền liên kết giới tính, dt ngoài nhân bài 12

1/ Trên NST Y ở người có bao nhiêu gen?

A. 85        B. 58       C. 87                                       D. 78

2/ Bệnh,tật nào ở người di truyền ngoài nhân?

A. Bệnh máu khó đông           B. Chứng động kinh

C. Tật dính ngón tay 2 và 3     D. Tính trạng túm lông trên vành tai

3/ Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau ở 2 giới(loài có kiểu NST giới tính XX;XY).
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Gen qui định tính trạng nằm trên X            B. Gen qui định tính trạng nằm trên Y
C. Gen qui định nằm trên ti thể hoặc lục lạp    D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng
4/ Ở người,bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
Bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh máu khó đông.Có thể nói gì về giới tính của người con nói trên?
A.Chắc chắn là con gái B. Chắc chắn là con trai
C. Khả năng là con trai 50%,con gái 50% D. Khả năng là con trai 25%,con gái 75%
5/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X.Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường.Khả năng con trai của họ như thế nào về bệnh này?
A. 12,5% con trai bị bệnh B. 25% con trai bị bệnh
C. 50% con trai bị bệnh D. 100% con trai bị bệnh
6./ Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch :
A. Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính
B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
C. Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong lai khác dòng tạo ưu thế lai
D. Cả A,B và C đúng
7/ Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai B. Bố di truyền tính trạng cho con gái
C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
8/ Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là:
A. Không phân biệt được gen trội hay lặn B. Luôn di truyền theo bố
C. Chỉ biểu hiện ở con đực D. Được di truyền ở giới dị giao
9/ Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường:
A. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê
B. Lai phân tích
C. Lai đời con với bố,mẹ
D. Lai thuận nghịch
10/ Phát biểu nào chưa đúng?
A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở gen trong nhân và gen ngoài tế bào chất
C. Di truyền trong nhân tuân theo các qui luật di truyền chặt chẻ hơn di truyền ngoài tế bào chất
D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong di truyền


11/ Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất
D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể
12/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên,bố bình thường.Con trai của họ như thế nào:
A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 25% bị bệnh D. 12,5% bị bệnh
13/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ bị bệnh,bố bình thường.Con gái của họ như thế nào:
A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 50% bình thường D. 100% bình thường
14/ Loài có NST giới tính ở con đực là XY và con cái là XX:
1: người 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: cây gai
5: ruồi giấm 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4,5           B. 1,2,3,6,7         C. 1,2,3,6,8              D. 1,2,4,5,6
15/ Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY:
1: ruồi giấm 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: bướm
5: ếch nhái 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát
Phát biểu đúng là:
A. 3,4,5,7,8           B. 2,3,4,6,7         C. 1,4,6,7,8        D. 1,3,45,7
16/ Giữa NST giới tính X và Y có đặc điểm:
A. Luôn không tương đồng
B. Luôn tương đồng
C. Phần tương đồng ít hơn phần không tương đồng
D. Phần tương đồng nhiều hơn phần không tương đồng
17/ Tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y có đặc điểm:
A. Di truyền thẳng cho giới đồng giao B. Di truyền thẳng cho giới dị giao
C. Di truyền thẳng cho giới đực D. Di truyền thẳng cho giới cái
18/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định:
A. Di truyền chéo B. Thường phổ biến ở giới đồng giao
C. Kết quả lai thuận khác lai nghịch D. Biểu hiện không đều ở 2 giới
19/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định:
A. Bố truyền cho con gái        B. Thường phổ biến ở giới dị giao
C. Mẹ truyền cho co n trai      D. Di truyền theo dòng mẹ
20/ Bệnh,tật nào sau đây chỉ có ở nam giới?
A. Tật dính ngón tay 2 và 3; túm lông trên tai B. Tật dính ngón tay 3 và 4;túm lông trên tay;
C. Túm lông trên tai; mù màu D. Tật dính ngón tay 2 và 3; bạch tạng
21/ Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính:
1: Bạch tạng 2: Ngón ngắn 3: Mù màu 4: Hồng cầu lưỡi liềm
5: Dính ngón tay 2-3 6: Máu khó đông 7: Động kinh 8: Túm lông trên tai
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4,5,6,8              B. 2,3,45,6,8            C. 1,2,4,5,7,8          D. 3,5,6,8
22/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X,alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng rồi cho F1 tạp giao.Tỉ lệ phân tính ở F2 là:
A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng
B. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 25% đực mắt đỏ : 25% đực mắt trắng
D. 50% cái mắt đỏ : 25% đực mắt trắng : 25% đực mắt đỏ
23/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X,alen trội tương ứng qui định mắt đỏ.
Phép lai chắc chắn cho kiểu hình mắt trắng là:
A. Cái mắt đỏ x đực mắt trắng              B. Cái mắt trắng x đực mắt đỏ
C. Cái mắt trắng x đực mắt trắng          D. Cái mắt đỏ x đực mắt đỏ
24/ Đặc điểm nào không đúng đối với gen ti thể và gen lục lạp?
A. Bản chất là ADN đơn, trần, mạch vòng           B. Hàm lượng ADN ít hơn gen trong nhân
C. Có khả năng đột biến và di truyền                  D. Được di truyền theo dòng mẹ

5/5 – (1 bình chọn)

Posted

in

by

Tags: