Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

20 câu trắc nghiệm Phiên Mã – Dịch Mã sinh học lớp 12 bài 2

20 câu trắc nghiệm Phiên Mã – Dịch Mã sinh học lớp 12 bài 2 có đáp án
1/ Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?

A. AUX                                  B. TAX                                   C. AUG                 D. UAX

2/ Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?

A. tARN                                 B. rARN                                 C. mARN                               D. mARN,tARN

3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?

A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào

B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN

C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay

D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X

4/ Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin?

A. Perôxixôm                        B. Lizôxôm                            C. Pôlixôm                             D. Ribôxôm

5/ Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

A. Hiđrô                                 B. Hoá trị                               C. Phôtphođieste                  D. Peptit

6/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN hoàn chỉnh có 1.500 nu- là:

A. 1.500                                 B. 498                         C. 499                         D. 500

10/ Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:

A. ADN                                  B. tARN                                 C. rARN                                 D. mARN

11/ Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. mARN                               B. tARN                                 C. rARN                                 D. Cả 3 loại ARN

12/ Phiên mã là quá trình:

A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit

B. Nhân đôi ADN

C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ

D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào

13/ Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình phiên mã ?

A. ADN                                  B. mARN                               C. tARN                                 D. Ribôxôm

14/ Đặc điểm nào là không đúng đối với Ribôxôm .

A. Mỗi Ribôxôm gồm 2 tiểu phần luôn liên kết với nhau

B. Trên Ribôxôm có hai vị trí : P và A ; mỗi vị trí tương ứng với một bộ ba

C. Trong quá trình dịch mã,Ribôxôm trượt từng bước một tương ứng với từng bộ ba trên mARN

D. Các Ribôxôm được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể tham gia tổng hợp mọi loại prôtêin

15/ Trong quá trình phiên mã,enzim ARNpôlimerraza có vai trò gì gì ?

1 : xúc tác tách 2 mạch gen                                                2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn

3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau                   4 : xúc tác quá trình hoàn thiện mARN

Phương án trả lời đúng là :

A. 1 ; 2 ; 3                            B. 1 ; 2 ; 4                          C. 1 ; 2 ; 3 ;4                         D. 1 ; 2

16/ Thứ tự chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN và chiều  tổng hợp mARN lần lượt là :

A. 5,→3, và 5,→3,                B. 3,→3, và 3,→3,                      C.5,→3, và 3,→5,                        D. 3,→5, và 5,→3,

17/ Axitamin mở đầu trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp ở :

A. Sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin còn ở nhân thực là mêtiônin.

B. Sinh vật nhân sơ là mêtiônin còn ở nhân thực là foocmin mêtiônin .

C. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là mêtiônin.

D. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là foocmin mêtiônin .

18/. Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là :

A. Tạo phức hợp aa-ATP                                         B. Tạo phức hợp aa-tARN

C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm                     D. Tạo phức hợp aa-tARN-mARN

19/ Cấu trúc nào sau đây có mang anticôdon ?

A. ADN ; mARN       B. tARN ; mARN                  C. rARN ; mARN ; tARN                 D. tARN

20/ Anticôdon có nhiệm vụ :

A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN

B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp

C. Xúc tác hình thành liên kết peptit

D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin

22/ Một phân tử mARN dài 1,02.10 -3 mm điều khiển tổng hợp prôtêin.Quá trình dịch mã có 5 ribôxôm cùng trượt 3 lần trên mARN.Tổng số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp là :

A. 7500                                  B. 7485                                  C. 15000                                D. 14985

3.6/5 – (8 bình chọn)

Posted

in

by

Tags: