Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

Các giới từ, trạng từ thông dụng trong cụm động từ ( Phrasal verb )

Các cụm động từ (Phrasal verb) thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của cụm động từ qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng.

Tài liệu này có cả dịch nghĩa và ví dụ dễ hiểu từ một số cụm động từ.
down (xuống đất):
cut down a tree, pull down a building, knock him down
down (lên giấy):
write down the number, copy down the address, note down a lecture
down (giảm bớt)
turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down
down (ngừng hoạt động hoàn toàn)
break down, close down
off (rời khỏi, lìa khỏi)
set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the airport, sells goods off cheaply
off (làm gián đoạn)
turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off
on (mặc, mang vào)
have a shirt on, put the shoes on, try a coat on
on (tiếp tục)
keep on doing something, work on late, hang on/ hold on
on (kết nối)
turn on/ switch on the light, leave the radio on

Các giới từ, trạng từ thông dụng trong cụm động từ ( Phrasal verb )

out (biến mất)
put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word
out (hoàn toàn, đến hết)
clean out the table, fill out a form, work out the answer
out (phân phát)
give out/ hand out copies, share out the food between them
out (lớn giọng)
read out the names, shout out, cry out, speak out
out (rõ ràng)
make out the meanings, point out a mistake, pick out the best
over (từ đầu đến cuối)
read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report
up (làm gia tăng)
turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production
up (hoàn toàn, hết sạch)
eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up into pieces, lock up
before leaving, sum up a situation.

Trong các đề thi tiếng Anh, chúng ta thường hay gặp những cụm động từ đi với Make, Go, Take. Do đó, tailieutracnghiem.net đã tổng hợp một số tài liệu hay dành cho các bạn

  1. Cụm động từ ( PHRASAL VERBS ) đi với Make thường gặp
  2. Cụm động từ với Take hay gặp (PHRASAL VERBS WITH TAKE)
  3. PHRASAL VERBS WITH GET – Cụm động từ đi với GET hay gặp
5/5 – (1 bình chọn)

by