Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

Cấu trúc THERE + BE (Thì Hiện tại đơn)

Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách sử dụng cấu trúc there + be ở thì hiện tại đơn trong tiếng anh qua các ví dụ, bài tập dễ hiểu có đáp án

I. SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ

* Thêm ’S vào sau Danh từ:

Vd:
– Jack’s pen = cái bút của Jack
– girl’s doll = con búp bê của cô gái
– mother’s care = sự chăm sóc của người mẹ.
_____

* Nếu đó là Danh từ số nhiều có tận cùng là S, chỉ cần thêm dấu ’ vào sau:

Vd:
– boys’ ball = quả bóng của những thằng bé
– pigs’ food = thức ăn của bọn heo.
__________________

Bài 1: Dịch sang tiếng Việt:

1. điện thoại của người phụ nữ
=>

2. kế hoạch của những người giáo viên
(plan)
=>

3. những quyển sách của các học sinh
=>

4. những người bạn của Tom
=>

5. con sông của những ngôi làng.
(village)
=>
_______________

II. CẤU TRÚC THERE + BE (có gì đó) (thì Hiện tại đơn)

THERE + BE Ở thì Hiện tại đơn sẽ là: THERE IS và THERE ARE

* THERE IS + DANH TỪ SỐ ÍT/ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

* THERE ARE + DANH TỪ SỐ NHIỀU

Vd:

– There is an apple on the table
Có 1 quả táo trên bàn

– There is little coffee in the box
Có ít cà phê trong hộp

– There are some bees on the wall
Có vài con ong trên tường.
____

* Cấu trúc câu Phủ định và câu Hỏi:

– THERE + IS/ARE + NOT + DANH TỪ.
(ISN’T/ AREN’T)

– IS/ ARE + THERE + DANH TỪ?

Vd:
– there isn’t any rice in the box
(Không có bất kỳ chút gạo nào trong hộp)

– There aren’t any ghosts next to the door
(Không có con ma nào cạnh cửa)

– Are there five motorbikes behind the tower?
(Có 5 cái xe máy sau tòa tháp à ?)

– Is there any water in the river?
(Có tí nước nào trên sông không ?)
_________________________

Bài 2: Dịch sang tiếng Việt

1. Có bốn con ma đằng sau bếp phải không?
=>

2. Không có bất kỳ chút sữa nào trong nhà hắn

=>

3. Có một vài nhạc sĩ trong bữa tiệc
=>

4. Có một cái bút chì trong hộp
(một = a) (pencil – box)
=>

5. Có một cây đàn piano trong phòng mày phải không?
(một = a)
=>

ĐÁP ÁN SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ : CẤU TRÚC THERE + BE (Thì Hiện tại đơn)

Bài 1: Dịch sang tiếng Việt:

1. điện thoại của người phụ nữ

=> WOMAN’S PHONE

2. kế hoạch của những người giáo viên

=> TEACHERS’ PLAN

3. những quyển sách của các học sinh

=> STUDENTS’ BOOKS

4. những người bạn của Tom

=> TOM’S FRIENDS

5. con sông của những ngôi làng.

=> VILLAGES’ RIVER

Bài 2: Dịch sang tiếng Việt

1. Có bốn con ma đằng sau bếp phải không?

=> ARE THERE FOUR GHOSTS BEHIND THE KITCHEN.

2. Không có bất kỳ chút sữa nào trong nhà hắn

=> THERE ISN’T ANY MILK IN HIS HOUSE.

3. Có một vài nhạc sĩ trong bữa tiệc

=> THERE ARE SOME MUSICIANS IN THE PARTY

4. Có một cái bút chì trong hộp

=> THERE IS A PENCIL IN THE BOX

5. Có một cây đàn piano trong phòng mày phải không?

=> IS THERE A PIANO IN YOUR ROOM?

Nguồn: Tác giả biên soạn – Hoàng Việt Hưng

Rate this post

by