PHRASAL VERBS WITH TURN. Một số cụm đồng từ đi với TURN thường gặp trong tiếng anh cần nắm vững để giao tiếp và làm bài tập, đề thi
– turn against sb: trở nên thù địch với ai.
__
– turn away: quay đi, làm ngơ.
+ turn (sb) away (from somewhere): không cho ai vào đâu.
+ turn away from sth: từ bỏ, không dùng cái gì nữa.
+ turn (sb) away (from somewhere): không cho ai vào đâu.
+ turn away from sth: từ bỏ, không dùng cái gì nữa.
__
– turn sth around: làm cho việc gì trở nên khởi sắc; hoàn thành công việc.
__
– turn down (th): hạ (âm thanh, nhiệt độ); từ chối (đề nghị).
__
__
– turn sth/ sb in to sb: giao nộp, đệ trình (cái gì cho ai)
+ turn one’s self in to the police: tự thú (với cảnh sát)
+ turn in: đi ngủ
__
+ turn one’s self in to the police: tự thú (với cảnh sát)
+ turn in: đi ngủ
__
– turn into: trở nên, trở thành
+ turn sb/sth into sb/sth: làm cho, biến ai/cái gì trở thành ai/ cái gì.
(He was turned into a frog: Chàng bị biến thành con ếch)
+ turn sb/sth into sb/sth: làm cho, biến ai/cái gì trở thành ai/ cái gì.
(He was turned into a frog: Chàng bị biến thành con ếch)
__
– turn on (sth): làm cho (đồ điện) hoạt động, bật công tắc.
+ turn on sb: bất ngờ chỉ trích, tấn công ai
__
+ turn on sb: bất ngờ chỉ trích, tấn công ai
__
– turn off (sth): tắt (đồ điện); chuyển hướng (đường đi).
__
__
– turn out (sth): sản xuất hàng loạt cái gì
+ turn out (to do sth): hóa ra làm sao.
(The scandal turned out to be a joke: Vụ bê bối hóa ra là 1 trò đùa)
__
+ turn out (to do sth): hóa ra làm sao.
(The scandal turned out to be a joke: Vụ bê bối hóa ra là 1 trò đùa)
__
– turn over (sth/ sb): xem xét (việc gì); giao nộp (ai) cho chính quyền.
__
– turn to sb: nhờ ai giúp đỡ
+ turn to sth/ doing sth: chuyển sang làm điều gì mới
__
+ turn to sth/ doing sth: chuyển sang làm điều gì mới
__
– turn up: đến nơi, xuất hiện
+ turn up (sth): làm tăng (âm thanh, nhiệt độ).
+ turn up (sth): làm tăng (âm thanh, nhiệt độ).
Nguồn: Hoàng Việt Hưng