1. Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là các từ THAY THẾ (ĐẠI = thay thế) cho Danh từ chỉ người, vật khi không muốn nhắc tên cụ thể cuỷa người, vật ấy.
I =====> tôi, tao, tớ ………
Có thể bạn quan tâm?
WE =====> chúng tôi, chúng ta, chúng tao, chúng mình
YOU =====> bạn, mày, anh, chị, em ……………
THEY =====> họ, chúng, bọn họ, bọn chúng, bọn nó
HE =====> anh ấy, thằng ấy, ông ấy, chàng, hắn, nó (người nam)
SHE =====> cô ấy, chị ấy, bà ấy, nàng, mụ, nó (người nữ)
IT =====> nó (vật động vật, đồ vật)
___________
* Vị trí: đứng đầu câu làm chủ ngữ:
Vd:
– I don’t know (tôi không biết)
– She is beautiful (nàng đẹp)
___________________
2. Tính Từ Sở Hữu
I ===> My ( của tôi, của tao……..)
We ===> Our
You ===> Your
They ===> Their
He ===> His
She ===> Her
It ===> Its
* Đứng trước Danh từ để mang nghĩa DANH TỪ ĐÓ LÀ CỦA ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Danh từ là gì thì xem LESSON 2)
Vd:
– Your son => con trai của bạn
– Their house => ngôi nhà của họ
– Its head => cái đầu của nó
___________________
3. Tân ngữ (của Đại từ nhân xưng)
I => Me ( nghĩa giống Đại từ nhân xưng)
We => Us
You => You
They => Them
He => Him
She => Her
It => It
* Tân ngữ (của Đại từ nhân xưng) là BIẾN THỂ của Đại từ nhân xưng khi đứng sau các từ khác, thường là đứng cưới câu .
Vd:
– We hate them (chúng tôi ghét họ)
(HATE là Động từ)
– I look at her (Tôi nhìn cô ấy)
(AT là giới từ)
____________________________________
____________________________________
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1. _______ dog is big
A. they B. their C. them
2. Can you help _______?
A. we B. our C. us
3. _______ works here.
A. He B. His C. Him
4. _______ has a cat. _______ eyes are blue
A. She – Its B. Her – Its C. Her – It
5. _______ want to borrow _______ money
A. I – him B. Me – he
C. Me – his D. I – his
_________
BÀI 2. SẮP XẾP CÁC CÂU SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH VÀ DỊCH LẠI
vd:
– it/ they/ raise
=> they raise it (họ nuôi nó)
1. are/ her/ smart/ children.
=>
2. hates/ she/ you.
=>
3. I/ car/ need/ his
=>
4. dogs/ him/ chase/ their.
=>
5. learn/ friends/ literature/ our.
=>
Đáp án bài tập đại từ nhân xưng
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1. _______ dog is big
A. they B. their C. them
=> B. THEIR
2. Can you help _______?
A. we B. our C. us
=> C. US
3. _______ works here.
A. He B. His C. Him
=> A. HE
4. _______ has a cat. _______ eyes are blue
A. She – Its B. Her – Its C. Her – It
=> A. SHE – ITS
5. _______ want to borrow _______ money
A. I – him B. Me – he
C. Me – his D. I – his
=> D. I – HIS
_________________
BÀI 2. SẮP XẾP CÁC CÂU SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH VÀ DỊCH LẠI
1. are/ her/ smart/ children.
=> HER CHILDREN ARE SMART (Những người con của bà ta thông minh)
2. hates/ she/ you.
=> SHE HATES YOU (Nàng ghét mày)
3. I/ car/ need/ his
=> I NEED HIS CAR (Tao cần cái xe của nó)
4. dogs/ him/ chase/ their.
=> THEIR DOGS CHASE HIM (Những con chó của chúng đuổi hắn)
5. learn/ friends/ literature/ our.
=> OUR FRIENDS LEARN LITERATURE (Những người bạn của chúng tao học Văn)