Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

20 câu trắc nghiệm cấu tạo từ và từ loại đáp án giải chi tiết

Tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh chuyên đề cấu tạo từ và bài tập về từ loại có đáp án giải thích chi tiết giúp học sinh nắm nước cách làm một cách thành thạo.

Với dạng bài trắc nghiệm, học sinh cần xác định được vị trí của từ cần điền. Do đó, trước hết, học sinh phải nhận biết từ loại tiếng anh một cách chính xác nhất.

Câu 1: How many ___________ took part in the 22 nd SEA Games?
A. competitors         B. competitive          C. competes        D. competitions
Câu 2: Boys often enjoy doing things in a ___________ way.
A. create          B. creative          C. creativity          D. creatively
Câu 3: The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment    B. employee       C. employers      D . unemployment
Câu 4: The children ___________ high grade at school.
A. achieve B. achievement C. achievable D. achieving
Câu 5: She was the first in her family to enjoy the privilege of a university ________.
A. educated B. educational C. educating D. education
Câu 6: Buckingham Palace is a major tourist ________ in London.
A. attract B. attraction C. attractive D. attractiveness
Câu 7: Some species of rare animals are in ________ of extinction.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger
Câu 8: Electronic music is a kind of music in which sounds are produced ________.
A. electron B. electric C. electronic D. electronically
Câu 9: Are you sure that boys are more _______ than girls?
A. act B. active C. action D. activity
Câu 10: These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve B. solvable C. solutions D. solvability


Câu 11: Housework is ________ shared between them.
A. equally B. equal C. equality D. equalizing
Câu 12: Câu 12. Don’t forget to say goodbye to the ___________ before leaving the office.
A. interviewer B. interviewing C. interviewee D. interview
Câu 13: Vietnamese athletes performed_______ and won a lot of gold medals. A. excellent B. excellently C. excellence D. excel
A. excellent B. excellently C. excellence D. excel
Câu 14: WHO’s main activities are carrying out research on medical _______ and improving international health care.
A. develop B. developing C. development D. develops
Câu 15: The panda’s __________ habitat is the bamboo forest.
A. nature B. natural C. naturally D. natured
Câu 16: To Americans, it is impolite to ask someone about age, ________and salary.
A. marry B. married C. marriage D. marrying
Câu 17: Life here is very _____.
A. peaceful B. peacefully C. peace D. peacefulness
Câu 18: Farmers can enrich the soil by using ______.
A. fertile B. fertility C. fertilize D. fertilizer
Câu 19: Nowadays, chemicals are ______ into some fruits to reduce decay.
A. injection B. injecting C. inject D. injected
Câu 20: What’s your _______? – I’m Vietnamese.
A. nation B. national C. nationality D. international

Đáp án bài tập luyện tập cấu tạo từ, từ lọai tiếng Anh

1-A2-B3-D4-A5-D6-B7-A8-D9-B10-C
11-A12-A13-B14-C15-B16-C17-A18-D19-D20-C

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Compete (v) cạnh tranh

Competitive (adj) mang tính cạnh tranh

Competition (n) cuộc thi

Competitor (n) người dự thi

Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều. Phương án A hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22?

Câu 2: Đáp án B

Create (v) tạo ra

Creative (adj) sáng tạo

Creativity (N) sự sáng tạo

Creatively (adv) mang tính sáng tạo

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “way”

Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo

Câu 3: Đáp án D

Employment (n) công việc

Employee (n) nhân viên

Employer (n) nhà tuyển dụng

Unemployment (n) nạn thất nghiệp

Dịch nghĩa: Vấn đề về nạn thất nghiệp của những người trẻ là vấn đề rất khó có thể giải quyết

Câu 4: Đáp án A

Achieve (v) đạt được

Achievement (n) thành tự

Achievable (adj) có thể đạt được

Câu thiếu động từ -> chọn A

Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường

Câu 5: Đáp án D

Education (n) sự giáo dục

Educated (adj) có học

Educational (adj) thuộc về giáo dục

Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình thích đặc quyền của sự giáo dục đại học

Câu 6: Đáp án B

Attract (v) hấp dẫn

Attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn

Attractive (adj) hấp dẫn

Attractiveness (n) tính chất hấp dẫn

Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch

Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách lớn ở London

Câu 7: Đáp án A

Cấu trúc: to be in danger of = có nguy cơ, đang bị nguy hiểm

Dangerous (adj) nguy hiểm

Endanger (v) gây nguy hiểm

Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng

Câu 8: Đáp án D

Electron (n) điện

Electric (adj) sôi động, có liên quan đến điện, thuộc về điện

Electronic (adj) điện tử

Electronically (adv) bằng điện tử

Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “produce”

Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử

Câu 9: Đáp án B

Act (v) diễn xuất

Active (adj) tích cực, chủ động

Action (n) hành động

Activity (n) hoạt động

Tính từ đứng sau động từ tobe

Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ động hơn so với con gái?

Câu 10: Đáp án C

Solve (v) giải quyết

Solvable (adj) có thể giải quyết

Solution (n) giải pháp

Solvability (n) sự có thể giải quyết

Cần 1 danh từ đứng sau tính từ (quick, easy).Về nghĩa chọn C

Dịch nghĩa: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trước mắt, nhưng có những cái giá phải trả

Câu 11: Đáp án A

Equally (adv) ngang bằng

Equal (adj) ngang băng

Equality (n) sự ngang bằng

Ta có công thức: to be + adv + V. Trạng từ bổ nghĩa cho động

Câu 12: Đáp án A

Interviewer = người phỏng vấn

Interviewee = người được phỏng vấn

Interview (v) phỏng vấn

Danh từ đứng sau mạo từ a, an, the. Về nghĩa chọn phương án A

Dịch nghĩa: Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi đi ra khỏi phòng.

Câu 13: Đáp án B

Excellent (adj) tuyệt vời

Excellently (adv) một cách tuyệt vời

Excellence (n) sự tuyệt vời

Excel (v) vượt trội, xuất sắc

Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘perform’

Dịch nghĩa: Những vận đông viên của Việt Nam đã thể hiện xuất sắc và giành được rất nhiều huy chương vàng

Câu 14: Đáp án C

Develop (v) phát triển

Developing (adj) đang phát triển

Development (n) sự phát triển

Cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘medical’

Dịch nghĩa: Hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện những nghiên cứu nhằm phát triển y học và nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe toàn cầu

Câu 15: Đáp án B

Nature (n) tự nhiên

Natural (adj) thuộc về tự nhiên

Naturally (adv) theo một cách tự nhiên

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘habitat’

Dịch nghĩa: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc

Câu 16: Đáp án C

Marry (v) cưới

Married (adj) đã kết hôn

Marriage (n) cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân

Cấu trúc song song với liên từ ‘and’   cần 1 danh từ.

Dịch nghĩa: Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng

Câu 17: Đáp án A

Peaceful (adj) yên bình

Peacefully (adv) một cách yên bình

Peace (n) hòa bình

Peacefulness (n) sự yên bình

Tính từ đứng sau động từ tobe.

Dịch nghĩa: Cuộc sống ở đây rất yên bình

Câu 18: Đáp án D

Fertile (adj) phì nhiêu

Fertility (n) sự năng suất, phì nhiêu

Fertilize (v) làm cho phì nhiêu

Fertilizer (n) phân bón

Cần 1 danh từ, về nghĩa chọn D

Dịch nghĩa: Nông dân có thể làm giàu chất màu cho đất bằng cách sử dụng phân bón

Câu 19: Đáp án D

Injection (n) sự tiêm chủng

Inject (v) tiêm

Ta cần một phân từ II ở chỗ trống với nghĩa bị động, ta chọn phương án D

Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt

Câu 20: Đáp án C

Nation (n) quốc gia

National (adj) thuộc về quốc gia

Nationality (n) quốc tịch

International (adj) quốc tế

Sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ, về nghĩa chọn C

Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam.

4.1/5 – (7 bình chọn)