Từ vựng UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY tiếng Anh lớp 12 chủ đề sự đa dạng văn hóa. Tài liệu cũng giới thiệu các phần ngữ pháp có trong bài 2 môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12
I. VOCABULARY
– diversity/dai’və:siti/ (n ) = variety (n) sự đa dạng hóa
Có thể bạn quan tâm?
– diversify /dai’və:sifai/ (v): đa dạng hóa
– approval/ə’pru:vəl/ (n) ≠ disapproval (n): đồng tình, không đồng tình
– approve /ə’pru:/ (v): chấp thuận
– marry (v): cưới
– marriage (n): – married (adj): đám cưới, kết hôn
– groom (n):/ grum/ chú rể
– bride (n):/ braid/ cô dâu
– precede /pri:’si:d/ (v) = happen or exist before: đứng trước, đến trước
– determine /di’tə:min/ (v) = find out: tìm ra, quyết tâm
– attract ( v ) /ə’trækt/: hấp dẫn
– attractive (adj ) /ə’træktiv/: lôi cuốn, hấp dẫn
– attraction ( n ) /ə’trækʃn/: sự lôi cuốn
– physical attractiveness (n): lôi cuốn về ngoại hình
– concern (v) /kən’sə:n/ = relate to: liên quan tới
– maintain /mein’tein/ (v): duy trì
– appearance (n): /ə’piərəns/ sự xuất hiện
– confide /kən’faid/ (v): tell someone about something very secret: chia sẻ, tâm sự
– confide in someone: tin cậy
– wise (a) ≠ unwise (a):/ waiz/ khôn ngoan
– reject (v)/ri’jekt/: từ chối
-sacrifice (v): willing stop having something you want: hy sinh
– trust (n, v) /trʌst/: tin tưởng
– trustful (a) /trʌstful/: đáng tin, hay tin người
– oblige /ə’blaiʤ/ to (v): having a duty to do something: bắt buộc
– obligation ( n ) /,ɔbli’geiʃn/: sự bắt buộc
– counterpart (n) /’kauntəpɑ:t/: đối tác, bên tương tác
– (be) based on: dựa vào
– believe in tin tưởng vaò
– fall in love with s.o yêu ai
– decide + to-inf quyết định
– attitude toward thái độ đối với
Other words
Alter : /ˈɔːltər/ bàn thờ Tray : /treɪ/ khay
Schedule : /ˈskedʒuːl/ kế hoạch
Banquet /ˈbæŋkwɪt/ :bữa tiệc
Ancestor : /ˈænsestər/ tổ tiên
Blessing : /ˈblesɪŋ/ ban phước
Leaf : /liːf/ chiếc lá
Equivalent : từ /ɪˈkwɪvələnt/ đồng nghĩa Strap :
Spirit :
Materials : /məˈtɪəriəl/ chất liệu
Shape : /ʃeɪp/ hình dạng
Size : /saɪz/ kích cở
Diameter : /daɪˈæmɪtər/ đường kính
Rib : /rɪb/ gọng, sườn
Pay attention to these phrases and Structures.
Phrases
Trust in : tin tưởng Believe in : tin tưởng
Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho
On the other hand : mặt khác
Fall in love : đem lòng yêu
Attitudes toward : thái độ đối với
Decide on : quyết định về
Agree with : đồng ý với (ai)
In fact : thật ra
Confide in : tâm sự với
Concerned with : liên quan đến
Base on : dựa vào
In public : nơi công cộng
Live under one roof : sống chung nhà
Protect sb from : bảo vệ ai khỏi
Give up : từ bỏ, thôi
Trước đó, tailieutracnghiem.net đã đăng tải Từ vựng ( Vocabulary ) tiếng Anh 12 Unit 1 – Home Life
Phần ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh lớp 12
2. Structures:
a. Passive : S+be+P2
Eg. A boy and a girl are attracted to each other.
Love (…) is supposed to follow marriage (được cho là, có trách nhiệm)
b. S+V+ when Ving (chung S)
The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when choosing a wife or a husband.
I go to bed early when feeling tired.
c. A (large) number of+ Ns+ Vplural: Nhiều…
A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.
But: The number of + Ns+ Vsingular: số lượng (là 1 con số)…
The number of car is increasing a lot in this city.