Tiếp nối tài liệu Những cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thường gặp đã được tailieutracnghiem.net đăng tải trước đó. Bài viết hôm nay giới thiệu các câu hỏi, bài tập liên quan đến những từ vựng đồng nghĩa, trái nghĩa có đáp án chi tiết giải thích, dịch nghĩa do cô Mai Phương biên soạn
Cùng chủ đề này, bạn có thể tham khảo thêm 75 câu hỏi trắc nghiệm từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Anh đáp án chi tiết
Bài 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay B. paid in full C. had a bad personality D. was paid much money
=> KEY B: defaulted = vỡ nợ, phá sản
A. không thể trả nợ B. thanh toán đầy đủ
C. tính xấu D. trả rất nhiều tiền
Câu 2: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning .
A. elicited B. irregular C. secret D. legal
=> KEY D: illicit = bất hợp pháp
A. lộ ra B. bất thường C. bí mật D. hợp pháp
Xem trực tuyến tài liệu 10 câu hỏi trắc nghiệm
Nếu bạn muốn tiếp thu vốn từ vựng hong phú cho bản thân. Bạn có thể tham khảo danh sách Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 học kỳ I