Tài Liệu Trắc Nghiệm Ôn Thi THPT Quốc Gia

Ngữ pháp, từ vựng Unit 3: WAYS OF SOCIALISING tiếng Anh 12

Ngữ pháp, từ vựng Unit 3: WAYS OF SOCIALISING tiếng Anh 12 có phiên âm, dịch nghĩa.

A. VOCABULARY

– society (n): /səˈsaɪəti/ xã hội

– social (a): /ˈsoʊʃl/ thuộc về xã hội

– socialize (v): /ˈsoʊʃəlaɪz/ hòa đồng. xã hội hóa

– socialization (n): /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn/ sự hòa đồng. sự xã hội hóa

– verbal (a) ≠ non-verbal (a): bằng lời, không bằng lời

– get / attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai

-communicate (v): kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp

– communication (n):/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp

– communicative (a): /kəˈmjuːnɪkeɪtɪv/ có tính giao tiếp, truyền đạt
– wave (v):/weɪv/ sóng
– signal (n, v): /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu, ra dấu

– catch one’s eyes: attract someone’s attention: làm ai chú ý

– get off ≠ get on: lên, xuống phương tiện (trừ ô tô)
– appropriate (a): /əˈproʊpriət/ thích hợp, đúng

– nod (v): /nɑːd/ gật đầu

– clap (hands): /klæp/ vỗ tay

– impolite (rude) ≠ polite (a): /ˌɪmpəˈlaɪt/ bất lịch sự

– formal (a) ≠ informal (a): /ˈfɔːrml/ trang trọng >< không trang trọng
– informality (n) ≠ formality (n): /ˌɪnfɔːrˈmæləti/ sự trang trọng

– approach (v): come near: /əˈproʊtʃ/ tiến gần tới

– object to: /ˈɑːbdʒekt/ phản đối

– reasonable (a): /ˈriːznəbl/ phù hợp
– (be) sorry for: tiếc, xin lỗi
– break down: hỏng
– point at chỉ vào

Để đầy đủ hơn, học sinh nên tham khảo Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 học kỳ I

Other words:

Slightly :/ˈslaɪtli/ nhẹ
Assistance : /əˈsɪstəns/ sự trợ giúp
Whistle : /ˈwɪsl/ huýt sáo
Consider: /kənˈsɪdər/ xem như
Impolite : /ˌɪmpəˈlaɪt/ không lịch sự
Tune : /tuːn/điệu nhạc
Even : /ˈiːvn/ thậm chí
Rude : /ruːd/ thô lổ
Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ hoàn cảnh
Brief: /briːf/ngắn gọn
Point at : /pɔɪnt/ chỉ tay vào
Acceptable : /əkˈseptəbl/có thể chấp nhận
Approach :/əˈproʊtʃ/ đến gần
Terrific : /təˈrɪfɪk/ tuyệt
Decent : /ˈdiːsnt/đứng đắn, tề chỉnh
Handle : /ˈhændl/ chăm sóc (tóc)
Terrible : /ˈterəbl/ kinh khủng
Suit : /suːt/hợp
Modern- looking : trông hiện đại
Cause : /kɔːz/gây ra
Argument : /ˈɑːrɡjumənt/ sự tranh cãi
Reasonable /ˈriːznəbl/:hợp lý
Length : /leŋθ/chiều dài
Separate telephone : điện thoại riêng
Point : /pɔɪnt/vấn đề
Get through : liên lạc
Otherwise : /ˈʌðərwaɪz/nếu không thì
Forgive :/fərˈɡɪv thathứ
Sarcastic : /sɑːrˈkæstɪk/ mĩa mai , châm biếm
Owe : /oʊ/ nợ
That’s all right : không có chi ( dùng đáp lại lời cám ơn)
Century : /ˈsentʃəri/ thế kỷ
Marriage : /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân
Communicate : /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
Include : /ɪnˈkluːd/ bao gồm
Posture : /ˈpɑːstʃər/ dáng điệu
Facial : /ˈfeɪʃl/ thuộc về vẽ mặt
Gesture : /ˈdʒestʃər/cử chỉ
Interpret : /ɪnˈtɜːrprɪt/giải thích
Meaning : /ˈmiːnɪŋ/ ý nghĩa
Slump : /slʌmp/ nặng nề, ảo nảo
Lack : /læk/thiếu
Confidence : /ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tin
Straight :/streɪt/ thẳng
Sign : /saɪn/ dấu hiệu
Clue :/kluː/ manh mối
Notice : /ˈnoʊtɪs/ chú ý
Express : /ɪkˈspres/ biểu lộ
Look away : nhìn ra chổ khác
Challenge : /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
Interest : /ˈɪntrest/ sự quan tâm
Shy : /ʃaɪ/ mắc cỡ
Conversation : /ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ cuộc trò chuyện
Repeat : /rɪˈpiːt/ lặp lại
Movement : /ˈmuːvmənt/ sự di chuyển
Impatient : /ɪmˈpeɪʃnt/ không kiên nhẫn
Superior: /suːˈpɪriər/ cấp trên
Mention : /ˈmenʃn/ kể đến
Settle :/ˈsetl/ ở, định cư
Carpet :/ˈkɑːrpɪt/ tấm thảm
House-warm party : tiệc tân gia
Give our regards to : cho chúng tôi gởi lời thăm …

1.Phrasal Verbs Unit 3 tiếng Anh 12

Attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó

Raise our hand: giơ tay lên

For instance: ví dụ như

Get through : liên lạc (qua điện thoại )

Contact  with   :   liện    lạc    với

Jump up and down : phấn khích

Shank of the evening : chạng vạng tối

Talk over : thảo luận

Turn up : xuất hiện

Work out : tìm ra

Get off : bước ra khỏi (xe, máy bay… )

For instance / example: ví dụ

Point at : chỉ vào

At once : ngay lập tức

Object to : phản đối

At hand : trước mắt

Depend on : tùy thuộc vào

Look away : nhìn ra chỗ khác

Accuse sb of sth: tố cáo ai việc gì

Sell sth to sb: bán gì cho ai

Come across: tình cờ gặp

Make sth up: bịa chuyện

Get out of sth: trốn, không làm

Solution to a problem: giải pháp cho vấn đề

Get in touch with sb: liên lạc với ai

To be at sea: lênh đênh trên biển

With reference to: tham khảo

In condition: trong điều kiện

Build up: tích lũy

Structures (Cấu trúc tiếng Anh hay gặp)

  • Either…or: hoặc… hoặc ( một trong hai)

Eg: Either A or B is right (A hoặc B là phương án đúng)

  • Let Sb do Sth: để ai đó làm gì

…let him know we would like…

  • See Sb do sth: Nhìn ai đó làm toàn bộ một hành động (nhìn từ đầu đến cuối)

Eg: see your brother get off the train

  • See Sb doing sth: Nhìn thấy ai đó đang làm gì (nhìn thấy một phần của hành động)

Eg:see your teacher approaching you.

  • By Ving: bằng cách nào đó

You can improve your English by practicing speaking E every day.

1/5 – (1 bình chọn)